[ ...nào...ấy(đó) ]

该句型用来连接两个有连锁关系的句子或句子成分

例:

-Mày thích cái nào thì lấy cái ấy.-你喜欢哪个就拿哪个。-Chị đi hôm nào em cũng đi hôm đó.-你哪天去我就哪天去。

(注:基本上所有疑问代词都可以组成表连锁关系的句型。)

越南语学习基本句型(超实用的越南语句型①:)(1)

[ai...nấy(ấy)]

例:

-Ai làm nấy chịu.-自作自受。-Tôi hỏi ai người ấy trả lời.-我问谁谁就回答。

[đâu...đấy(đó)]-Mẹ đi đâu nó đi theo đấy(đó).-妈妈走到哪儿他就跟到哪儿。

[gì...ấy(nấy)]-Các bạn bán thứ thì tôi bán thứ ấy.-你们卖啥我也卖啥。

[sao...vậy]-Bố mẹ bảo sao con làm vậy.-父母怎样吩咐孩子就怎样做。

[bao nhiêu...bấy nhiêu]- bạn biết bao nhiêu thì làmbấy nhiêu.-你懂多少就做多少。

[bao giờ...bấy giờ]-Bao giờ các anh thanh toán hết tiền nong các thứ,bấy giờ chúng tôi giao hàng cho các anh.-你们什么时候把各项资金清算完毕,我们就什么时候交货。


康桥小语种

,