该句型用来连接两个有连锁关系的句子或句子成分。
例:
-Mày thích cái nào thì lấy cái ấy.-你喜欢哪个就拿哪个。-Chị đi hôm nào em cũng đi hôm đó.-你哪天去我就哪天去。
(注:基本上所有疑问代词都可以组成表连锁关系的句型。)
[ai...nấy(ấy)]
例:
-Ai làm nấy chịu.-自作自受。-Tôi hỏi ai người ấy trả lời.-我问谁谁就回答。
[đâu...đấy(đó)]-Mẹ đi đâu nó đi theo đấy(đó).-妈妈走到哪儿他就跟到哪儿。
[gì...ấy(nấy)]-Các bạn bán thứ gì thì tôi bán thứ ấy.-你们卖啥我也卖啥。
[sao...vậy]-Bố mẹ bảo sao con làm vậy.-父母怎样吩咐孩子就怎样做。
[bao nhiêu...bấy nhiêu]- bạn biết bao nhiêu thì làmbấy nhiêu.-你懂多少就做多少。
[bao giờ...bấy giờ]-Bao giờ các anh thanh toán hết tiền nong các thứ,bấy giờ chúng tôi giao hàng cho các anh.-你们什么时候把各项资金清算完毕,我们就什么时候交货。
康桥小语种
,