去 đị ,đến 邮局 bưu điện

寄 gửi 信 thư 银行 ngân hàng

取 rút,củ,nhấc 钱 tiền 六 sáu

七 bảy 九 chìn 专名 Tên riêng

北京 Bắc kinh,thủ đô của trung Quốc 语音 Ngữ âm

第四课 Bài 4 你去哪儿 Bạn đi đấu đấy 今天 hôm này 天 ngày 昨天 hôm qua 星期 tuần

星期一 thứ hai 二 ba 三 tư 四 năm 五 sáu 六 bảy 星期天 chủ nhật 几 mấy ,vài 哪儿 ở đâu

那么 ở đó, nơi đó ,chỗ kia

我 tôi ,tao,ta 回 về, trờ về,quay về 学校 trường học 再见 tạm biệt 对不起 xin lỗi 没关系 không có gì 天安门 Thiên An Môn,可不可以给我一点时间?

我一直努力 liệu có thể cho tôi một ít thời gian hay không?

tôi vẫn đang rất cố gắng.

不要离开我好不好

Đường rời xa tôi có được không?

我是要娶你的

tôi rất định phải cưới em.

我真的不想和她浪费时间

tôi thật không muốn phải lãng phí thời gian với bà ấy....

我真的不知道怎么样去表现

tôi bị dọa đến không biết phải biểu hiện thế nào nữa .第五课 Bài 5 这是王老师

đây là thầy giáo vương

课文 Bài đọc 这 đây,này 是 là

老师 thầy giáo 您 ngài 请 mời

进 vào 坐 ngồi 喝 uống 茶 trà

不客气 không có gì 客气 khách khí,lịch sự 谢谢 cảm ơn 工作 công việc, làm việc 身体 sức khỏe 日 ngày 王 vương, Họ vương ,第六课 Bài 6 我学汉语 tôi học tiếng hán 请问 xin hỏi

问 hỏi, tìm hiểu 贵姓 quý danh

姓 họ 叫 gọi ,tên là 名字 tên

哪 nào 国 quốc gia 人 người

学习 học tập 汉字 chữ Hán

发音 phát âm 什么 cái gì 书 sách 谁 ai 的 đích (trợ từ )

那 đó ,đấy ,kia 杂志 tạp chí

朋友 bạn bè 张东 trương Đông ( tên của người Trung Quố,c )生词 từ mới 中午 buổi trưa

饭 cơm,bữa ăn 食堂 nhà ăn

馒头 bánh bao chay 米饭 cơm 米 gạo 要 muốn ,cần

个 cái (lượng từ) 碗 bát,cái bát 鸡蛋 trứng gà 鸡 gà 蛋 trứng 汤canh 啤酒 bia 酒 rượu 这些 những...này 些 vài,những

一些 một số 饺子 há cảo,bánh chẻo 那些 những kia

包子 bánh bao 面条 mì sợi

成段表达 Diễn đạt thành đoạn

越南语语法大全(越南语口语8)(1)

第8课 Bài 8

买 mua 水果 hoa quả 斤 cân (Trung Quốc bằng 0.5kg) 公斤 cân,kg 贵 đắt

了 trợ từ 吧 khẳng định, câu gợi ý, câu yêu cầu 多少 bao nhiêu 多 nhiều 少 ít

块(元) đồng(đồng vị tiền của Trung Quốc) 角(毛)hào 分 xu (bằng 1/100 của 1 đồng)

还 còn ,vẫn còn 别的 khác,cái khác 橘子 quýt, quả quýt

怎么 thế nào 卖 bán 两 hai

一共 tổng cộng 给 cho,đưa

找 tìm,trả lại (tiền thừa),对不起,最近我公司的工作很忙。 xin lỗi gần đây công việc công ty tôi rất bận,你气死我了?Bạn giận tôi hả?Hei Hà Cầu,Bạn muốn tặng món quà gì?,我想发送 Thái Bình,我想送你一件礼物,gửi đi?发送,Địa chỉ?Không hiểu ,Không cần phải lịch sự 不需要客气,Học hỏi lẫn nhau 互相学习,Mai bạn cứ gửi địa chỉ nhé,Bạn cho tôi địa chỉ của bạn!,Tôi gửi quà cho bạn,这是Mặt Trăng 吗?

越南语语法大全(越南语口语8)(2)

Hỏi rồi, nhưng mà không có ai biết chính xác địa chỉ là gì ,Chỉ cần cho tên công ty,Rồi t gửi phòng bảo vệ,Họ gọi ra, vũ trụ trạm không gian ,Công ty TNHH thép đặc biệt Shengli Việt Nam

越南语语法大全(越南语口语8)(3)

Công ty được xây dựng tại KCN Cầu Nghìn – thị trấn An Bài – huyện Quỳnh Phụ - tỉnh Thái Bình thuộc Nam Bắc Bộ VN,Made in Vietnam

越南语语法大全(越南语口语8)(4)

越南语语法大全(越南语口语8)(5)

Bánh chưng?Bánh gù,还是 nem chua,Bánh chưng 粽子,友谊关是这种,很大个,放猪肉花生,绿豆đậu xanh,Rượu nếp糯米酒,Cơm rượu米酒,Thay cái hộp,我换箱子

越南语语法大全(越南语口语8)(6)

Công ty gửi tôi sáng mai đi Quảng Ninh công tác khoảng mười mấy ngày ,Ở công ty là mua tiếp, đi Quảng Ninh là trông hàng và mua quốc tế tiếp ,你什么时候来Quảng Ninh?今天早上 sáng nay ,Đúng rồi, đây là tầu,是的,Trước khi tôi không tương đương làm qua việc này ,Không phải 不是,Có lẽ ạ ,côn không rõ ràng ,可能吧,还不清楚,Quảng Ninh 很多好看还是thái bình 很多好看?我去过 cô tô 海, Quảng Ninh,因为他们还没去Quy Nhơn海,NhaTrang海,Phú Quốc 海,他们会在觉得,Làm thuốc đồng ý ,做中医的药,Còn là bạn biết mà ,con rắn这是蛇

越南语语法大全(越南语口语8)(7)

Ngâm rượu Để trong rượu,Sợ vậy,我是见到很多中年男人喜欢喝各种泡酒,例如:蛇、老虎,Người đàn ông trung niên,Bạn gặp rất nhiều đàn ông trung niên thích uống … ngâm rượu, ví dụ rắn, lão hổ,他们说对身体好,我是不信

Họ ấy có nói đối với thân thể tốt, Mọi người gia đình tôi cũng thế,Tốt nghiệp 是毕业,Những người đàn ông uống rượu,朋友好!我很恨吸烟!ngửi thôi là oẹ oẹ, Công ty vận tải biển 那些开船的人和我说,越南女生喜欢抽烟Hookah 喝酒的男生,哈哈,Tôi côn nhỏ cái gì điều không biết Tuyệt tiếng trung là nghĩa gì? Tuyệt tiếng trung là nghĩa ,Tuyệt vời quá,你帮我出一部分钱吗?bạn giúp đỡ tôi cho một số tiền mua nhà lầu phải không?

越南语语法大全(越南语口语8)(8)

Tôi chỉ nhắc lại cho bạn một lát, đã có 16 ngày không với tôi liên lạc mà ,Không biết xem 你就当减肥吧 bạn thì đang giảm cân ,Thưa bác sỹ nói còn mấy ngày mới không đầu ?Bạn xấu quá, ảnh hưởng đến sự thèm ăn của tôi,Tôi đoán bạn sẽ không thể ngủ đêm nay,Nếu bạn có thể ngủ, nó không đau,Tôi được đào tạo và không thường cười,我是经过训练的,一般不会笑,除非忍不住,Cười trừ khi tôi không thể kìm được,那你拿一条绳子 Bạn lấy một sợi dây,Bạn có ngoan ngoãn như vậy không?máu đông?我献血很多。但是它写4 lần

越南语语法大全(越南语口语8)(9)

Ngôi sao sáng nhất trên bầu trời 天上最近的星星,就是你爷爷,Đi xa nhà nhớ nhà nắm,Vì không được ai chiều chuộng như bà tôi,那你现在可以吃饭了没?vậy bạn hiện nay ăn uống thế nào? Răng có đau nữa không? 牙齿不疼了吧?Mặt bạn vẫn còn sưng?你的脸还肿吗?我撒个谎。tôi vừa nói dối,đẹp trở lại,Bên phải to hơn bên trái,Hãy đợi đấy tôi sắp đẹp gái rồi,Nếu bạn quá đẹp, không an toàn ,Một người đi đêm sẽ bị kẻ xấu để ý,一个人走夜路的话,会被坏人关注,Tôi thực sự là một kẻ xấu,我真的是个坏人,quá béo, gần như bị hỏng,太胖了,快要坏掉咯,Đây là câu thơ của thi nhân xưa.Đây là câu thơ của thi nhân xưa.Bạn đang học khóa tiểu học,Không hiểu là chuyện bình thường,Đây là điều mà người Trung Quốc chỉ bắt đầu học sau khi đọc được mười năm,Bài văn của nhà thơ,Đứa trẻ học rất nhanh vì không phải suy nghĩ nhiều,Bạn có thể hiểu ý tôi bây giờ,Khi đang nói chuyện 平常说话的时候,Tôi gì cũng không muốn, bạn để tôi làm gì? Tôi không có kế hoạch tổ chức sinh nhật,Bạn đã tặng tôi một món quà,Tôi không muốn bất cứ điều gì nữa,Đối với tôi đó là một món quà sinh nhật,Cuộc sống của tôi là đơn giản,我的生活很简单,Không có gì muốn,没什么想要的,A: Em đang làm gì thế?

B: Hít thở

A: gửi anh ảnh em selfie đi

B: Dùng máy bàn

A: mai anh mời em ăn cơm nhé

B: mai không đói

A: Vậy ngày kia thì sao?

B: em di ứng ăn cơm

A: Em thích kiểu con trai như nào?

B: kiểu không quan tâm em

A:thật sự chỉ có thể làm bạn thôi à ?

B: cũng có thể block,Xin em oanh phiên dịch toàn bài này một lát,Xúc động để khóc感动到哭,Giọng nói của bạn rất hay

你说话的声音真好听喔

thật dễ thương ya (đáng yêu)好可爱呀!Bạn có bị mất tích không?你这是失踪了?你近视对吗?

Bạn cận thị phải không?

怪不得你看不到我喜欢你

Chẳng trách bạn không thấy tôi thích bạn ,Em nhớ anh rồi

我想你了

Nhưng em sẽ không chủ động đến tìm anh

但我不会主动去找你

Bởi vì em sợ, em cho anh sĩ diện rồi

因为我怕,我给你脸了

Anh lại cảm thấy anh đỉnh rồi

你真觉得你自己行了,你知道我们之间最大的默契是什么吗?

Em có biết sự hiểu ngầm lớn nhất giữa chúng ta là gì không?

只要我不找你

chỉ cần anh không tìm em

你就永远不会找我

Thì em củng sẽ không bao giờ tìm anh,Hứa với tôi

答应我

Đừng bao giờ thích một người mà căn bản không hề thích bạn

千万别喜欢上一个根本不喜欢你的人

Tôi thử qua rồi

我试过

Rất đau lòng

很难过

,